send tiếng việt là gì

Trang thương mại điện tử chính thức của Aeon Việt Nam. Trang thương mại điện tử chính thức của Aeon Việt Nam. Thông tin tài khoản. Tải ứng dụng. Tải ứng dụng để có trải nghiệm tốt nhất. Hotline: 1900 9097; Kiểm tra đơn hàng; send verb noun + grammar To make something (such as an object or message) go from one place to another. +30 definitions translations send Add gửi verb en make something go somewhere +1 definitions If I could send you a marshmallow, Trang, I would. Nếu tôi có thể gửi Trang một cục marshmallow thì tôi sẽ gửi. MicrosoftLanguagePortal phái verb 👉 Ngày độc thân bên TQ 11/11 . 👉 Ngày 11/11 là ngày gì ? Trong quan niệm người dân Trung Quốc, ngày này được coi là ngày là ngày may mắn, thuận lợi nhất trong năm bởi nó có tới 4 số 1 đứng cạnh nhau, mang hàm ý Thiên thời - địa lợi - nhân hòa - làm việc gì cũng nhất. Previous Next Lịch làm việc Tra cứu lịch sử KCB Hỏi đáp Bảng giá dịch vụ KCB Hướng dẫn KCB GIỚI THIỆU BỆNH VIỆN BỆNH NHIỆT ĐỚI Thân thiện - An toàn - Hiệu quả 764 Võ Văn Kiệt, Phường 1, Quận 5, Tp.Hồ Chí MinhĐiện thoại: (84 28) 39235804Fax: (84 28) 39236943 Tin mới UPS là viết tắt của cụm từ Tiếng Anh Uninterruptible Power Supply, được hiểu đơn giản là bộ lưu trữ điện dự phòng, nguồn cung cấp điện năng trong một khoảng thời gian tương ứng với công suất thiết kế nhằm duy trì hoạt động của mọi thiết bị điện khi điện lưới gặp sự cố. Recherche Site De Rencontre Sérieux Et Gratuit. sendsend /send/ ngoại động từ sent/sent/ gửi, sai, phái, cho đi cũng scendto send word to somebody gửi vài chữ cho aito send a boy a school cho một em nhỏ đi học cho, ban cho, phù hộ cho, giáng trời, Thượng đế...send him victorioussend trời phụ hộ cho nó thắng trận!to send a drought giáng xuống nạn hạn hán bắn ra, làm bốc lên, làm nẩy ra, toả rato send a ball over the trees đá tung quả bóng qua rặng câyto send smoke high in the air làm bốc khói lên cao trong không trung đuổi đi, tống đito send somebody about his business tống cổ ai đi làm cho mê mẩnto send somebody crazy làm ai say mê; nhạc ja, lóng làm cho mê li từ Mỹ,nghĩa Mỹ hướng tới, đẩy tớiyour question has sent me to the dictionary câu hỏi của anh đã khiến tôi đi tìm từ điển nội động từ gửi thư, nhắnto send to worn somebody gửi thư báo cho ai; gửi thư cảnh cáo aito send to somebody to take care nhắn ai phải cẩn thậnto send away gửi đi đuổi dito send after cho đi tìm, cho đuổi theoto send down cho xuống tạm đuổi, đuổi khỏi trườngto send for gửi đặt muato send for something gửi đặt mua cái gì nhắn đến, cho đi tìm đến, cho mời đếnto send for somebody nhắn ai tìm đến, cho người mời đếnto send for somebody nhắn ai đến, cho người mời aito send forth toả ra, bốc ra hương thơm, mùi, khói... nảy ra lộc non, lá...to send in nộp, giao đơn từ... ghi, đăng tên...to send in one's name đăng tên ở kỳ thito send off gửi đi thư, quà phái ai đi công tác đuổi đi, tống khứ tiễn đưa, hoan tốngto send out gửi đi, phân phát toả ra, bốc ra hương thơm, mùi, khói... nảy ratrees send out young leaves cây ra lá nonto send round chuyền tay, chuyền vòng vật gìto send up làm đứng dậy, làm trèo lên từ Mỹ,nghĩa Mỹ, thông tục kết án tùto send coals to Newcastle xem coalto send flying đuổi đi, bắt hối hả ra đi làm cho lảo đảo, đánh bật ra bằng một cái đòn làm cho chạy tan tác, làm cho tan tácto send packing đuổi đi, tống cổ đito send someone to Jericho đuổi ai đi, tống cổ ai đito send to Coventry phớt lờ, không hợp tác với ai gửiCP send session kỳ tác vụ gửi CPClear to send CS sẵn sàng để gửiClear to send CTS sẵn sàng để gửicharge send gửi tiền trảe-mail send boxes hộp gửi thư điện tửinvitation to send sự mời gửirequest to send signal yêu cầu gửi tín hiệusend and receive nhận và gửisend data light SD đèn báo gửi dữ liệusend message gửi điện vănsend sequence number HLDC Số chuỗi gửi HLDCsend state trạng thái gửi nhận thức phátsend out phát khói, hơi phát đi phương hướng ý nghĩa đọc phiếu đục lỗ hiện tượng sóng xô sức sóng xô gửi dữ liệu gửi, phát đi tín hiệu báo sẵn sàng để truyền tín hiệu thông có thể truyềnclear To send signal CTS tín hiệu sẵn sàng để truyềnclear To send signal CTS tín hiệu thông có thể truyền sẵn sàng gởi sự hỏi vòng chế độ KSC chuyển tiền, chi phiếu... chuyển đi một bức thư, một gói hàng... gởisend a parcel by post to ... gởi một gói hàng qua bưu điệnsend a sample to ... gởi một mẫu hàngsend a telegram to ... gởi một bức điệnsend gratis gởi miễn phísend off gởi đi một bức thư...send off the mail to ... gởi thư đi qua đường bưu điệnsend offer to ... gởi giá chàosend on consignment to ... ký gởi hàng hóa gửisend a parcel by post gửi một gói hàng qua bưu điệnsend a telegram gửi một bức điệnsend cheque for payment gửi séc thanh toánsend off gửi đi một bức thư..send off the mail gửi thư đi qua đường bưu điệnsend on consignment ký gửi hàng hóa vốn khởi động để triển khai một hoạt động nào đó chuyển giao một bức thư tới tay người nhậnĐộng từ bất quy tắc Base form/Past Simple/Past Participle send / sent / sentXem thêm direct, send out, mail, post, transport, ship, station, post, base, place, get off, send off, commit, institutionalize, institutionalise, charge, air, broadcast, beam, transmit Đột nhiên, anh ta sẽ gửi hoa cho tình yêu của đó,giải pháp tốt nhất có thể là gửi hoa trực tuyến!Chiều nay Alex sẽ qua thăm, trong trường hợp ông muốn gửi đã bao giờ đặt một bó hoa gửi đến người yêu thương?Các cháu muốn chuyển hoa tới đâu nào?Gửi hoa cũng tốt thôi, nhưng đừng để những bông hoa làm hết công việc của lời what if you're in a California and want to send flowersto a relative in Kansas?Vậy, nếu bạn ở California và muốn gửi hoa cho người thân ở Kansas thì sao?Today's princes don't need any special occasion to send flowersto their ladies or give them a cần chờ bất kỳ dịp đặc biệt nào để gửi hoa hoặc tặng quà cho phụ way, you won't be the one person who forgot to send flowers on Valentine's cách đó,bạn sẽ không phải là người đã quên gửi hoa vào ngày client bought a new home and the broker decided to send flowers for the khách hàng mua một căn nhà mới và người môi giới muốn gửi hoa chúc client bought a new home andthe Real Estate Broker wanted to send flowers for the khách hàng mua một căn nhà mới vàngười môi giới muốn gửi hoa chúc khách hàng mua một căn nhà mới và người môi giới muốn gửi hoa chúc vậy,sử dụng dịch vụ giao hoa quốc tế của chúng tôi để gửi hoa cho những người thân yêu của princes don't need any special occasion to send flowersto their ladies or give them a nay, những chàng hoàng tử không cần phải có dịp đặc biệt để gửi những bông hoa hoặc quà đến người at the the top of listing of reasons to send flowers on line could be the hạng ở đầu danh sách các lý do để gửi hoa trực tuyến là sự tiện florists offer24hr plant delivery service which allows one to send flowers at the cerebrovascular accident of mid night to be able to wish your love ones satisfied số tiệmhoa cung cấp dịch vụ giao hoa 24 giờ cho phép bạn gửi hoa vào lúc nửa đêm để chúc bạn sinh nhật vui common tulips and roses for the holidays and birthday to send flowersto someone else, it is time to….Nếu bạn thường dính vào hoa tulip vàhoa hồng thông thường khi gửi hoa cho người khác cho các ngày nghỉ và ngày sinh nhật, thì chắc chắn đây là lúc để tìm ra hướng đi invite asks people to send flowersto people they love rather than to the service, to donate money to a charity of their choice and to"take your grandmother out for lunch".Trong thông báo này họ cũng đề nghị mọi người gửi hoa đến những người mà họ yêu thương hơn là gửi cho dịch vụ, để quyên góp tiền cho một tổ chức từ thiện mà họ chọn, và để“ mời bà ngoại đi ăn trưa”.You are also given the facility to send flowers the same day and can get a refund if not satisfied with a money-back guarantee cũng được cung cấp các cơ sở để gửi hoa khai trương hà nội trong cùng một ngày và có thể được hoàn lại tiền nếu không hài lòng với một kế hoạch đảm bảo hoàn lại is helping flow at flower shop, lets help dora to complete her đang giúp dòng chảy ở cửa hàng hoa,dora' s nhiệm vụ là để gửi hoa cho khách hàng' s nhà, cho phép giúp dora để hoàn thành nhiệm vụ của with 22 votes Dora is helping flow at flower shop, lets help dora to complete her with 21 votes Dora đang giúp dòng chảy ở cửa hàng hoa,dora' s nhiệm vụ là để gửi hoa cho khách hàng' s nhà, cho phép giúp dora để hoàn thành nhiệm vụ của flowers cheap doesn't have to be difficult especially when you follow these tips and view online product reviews of flower delivery services to find out what real, unbiased customers are saying about theGửi hoa rẻ tiền không phải là khó khăn đặc biệt là khi bạn làm theo những lời khuyên và xem đánh giá sản phẩm trực tuyến các dịch vụ phân phối hoa để tìm hiểu những gì thực tế, khách hàng không thiên vị đang nói về những nơi tốtnhất để mua hoa trực tuyến và gửi hoa rẻ flowers cheap does not have to be hard particularly when you follow these pointers and view on the internet product critiques of flower delivery companies to discover what real, unbiased clients are saying concerning the bestGửi hoa rẻ tiền không phải là khó khăn đặc biệt là khi bạn làm theo những lời khuyên và xem đánh giá sản phẩm trực tuyến các dịch vụ phân phối hoa để tìm hiểu những gì thực tế, khách hàng không thiên vị đang nói về những nơi tốtnhất để mua hoa trực tuyến và gửi hoa rẻ flowers inexpensive doesn't have to be difficult particularly when you comply with these ideas and also watch online item evaluations of flower delivery solutions to figure out what real, objective clients are stating about the mostGửi hoa rẻ tiền không phải là khó khăn đặc biệt là khi bạn làm theo những lời khuyên và xem đánh giá sản phẩm trực tuyến các dịch vụ phân phối hoa để tìm hiểu những gì thực tế, khách hàng không thiên vị đang nói về những nơi tốtnhất để mua hoa trực tuyến và gửi hoa rẻ tiền. Instead of sending our sons and daughters to far-flung parts of the world, we could send them north to high paying jobs in [...]the mining sector. Au lieu d'envoyer nos fils et nos filles dans des endroits reculés du monde, nous pourrions les envoyer dans le Nord, pour [...]y occuper des emplois [...]bien rémunérés dans le secteur minier. First of all, I want to say thank you very [...] much for continuing to send your pamphlets and magazines. D'abord je voulais vous remercier [...] de continuer à nous envoyer vos brochures et vos [...]magazines. A decision to send observers should be [...]based on consideration of advisability, viability and usefulness. La décision d'envoyer des observateurs [...]doit se faire en fonction de la souhaitabilité, de la viabilité et de l'utilité de la mission. In such cases, Article 37 4d is not applicable and the DU is obliged to carry out [...] his/her own CSA and send a notification to ECHA. Dans ces cas, l'article 37, paragraphe 4, point d ne s'applique pas et le DU est tenu de réaliser [...] sa propre CSA et d'envoyer une notification à l'ECHA. We also believe that [...] a negative result would send the wrong political message [...]and would discourage these countries from [...]making all the necessary efforts at a rapid pace. Nous estimons également [...] qu'un résultat négatif enverrait un mauvais message politique [...]et découragerait ces pays à consentir [...]tous les efforts nécessaires à un rythme soutenu. You therefore write an email to the mail order firm to tell them about the [...] problem and ask them to send you a watch that works. Vous écrivez donc un e-mail à la [...] firme par correspondance pour faire part du problème et [...] demander qu'on vous envoie une montre en bon [...]état de fonctionnement. After adjusting the value, [...] click the 'Set' button to send the value to the printer. Après ce réglage, cliquez [...] sur le bouton Set pour envoyer la valeur à l'imprimante. To allow us to provide you with the best [...] possible service, please send your mail to one mailbox only. Pour nous permettre de vous rendre le meilleur [...] service possible, n'envoyez de courriel qu'à une [...]seule adresse. It is a precondition for the success of SEPA that banks [...] that currently have [...] receiving and sending capacity for domestic credit transfers are also able to receive and send SEPA credit transfers. Pour que le SEPA soit un succès, il convient que les banques [...] qui sont actuellement en [...] mesure de recevoir et d'émettre des virements nationaux puissent également recevoir et émettre des virements SEPA. Send a message or gift to express [...]your thoughts and wishes for the occasion. Envoyer un message ou un cadeau [...]pour exprimer vos pensées et vos souhaits pour l'événement. We are thinking of you and send our best regards for [...]yourself and your family. Nous pensons à vous et vous envoyons nos plus amicales pensées, [...]à vous et à vos familles. Just send us your artwork and [...]we will take care of the rest. Envoyez-nous tout simplement [...]votre maquette et nous nous occuperons du reste. Please note that all our forms are secure and that the [...] personal information you send is used only for the [...]purpose of responding to your application. Tous nos formulaires sont sécurisés et les renseignements [...] personnels que vous transmettez sont utilisés [...]uniquement pour répondre à votre demande. With emails you can send texts, images and other [...]data from one computer to the other. Avec les emails vous pouvez envoyer les textes, les images [...]et autres données d'un ordinateur à l'autre. You must send us the invoice of the repair [...]company. Vous nous enverrez la facture de l'entreprise [...]de réparations. Simply fill out the cash credit application form and if the application is approved, we will send you an offer soon after. Remplissez simplement la demande de crédit et nous vous ferons parvenir notre offre dans les plus brefs délais en cas de décision positive. Send it to us and we'll publish it in Newsbriefs or post it on our Web site. Faites-nous la parvenir et nous la publierons dans Échos de la FHCC ou nous l'afficherons sur notre site Web. If your proposal is of interest to the ECB, we will, in order to safeguard confidentiality, enter into a non-disclosure agreement and send you a request for further details. Si votre proposition intéresse la BCE, nous conclurons avec vous un accord de non-divulgation afin de préserver la confidentialité du projet, et vous demanderons des détails complémentaires. It was difficult to send mail to various receivers. Il était difficile d'envoyer un courrier à plusieurs [...]récepteurs. After the funds are transferred, the financial institution will complete part C and send you a copy for your records. Après le transfert des fonds, l'établissement financier remplira la partie C et vous en adressera une copie pour vos dossiers. Then that member state will send him or her a letter giving the details of the offence and stating the fine imposed according to its law. Cet État membre adressera alors au propriétaire une lettre exposant les faits et indiquant le montant de l'amende prévue par son droit national. The Commission, as part of the procedure for adopting the general budget, shall send the agency's statement of estimates to the budgetary authority and propose the amount of the subsidy for the agency and the number of staff it considers that the agency needs. La Commission, dans le cadre de la procédure relative à l'adoption du budget général transmet à l'autorité budgétaire l'état prévisionnel de l'agence, et propose le montant de la subvention destiné à l'agence et les effectifs qu'elle estime nécessaires pour celle-ci. Some cabinets send courtesy copies to the multiple [...]district council chairperson and secretary. Certains cabinets envoient des exemplaires à titre [...]d'information aux présidents et secrétaire du conseil de district multiple. To help with this process, the CORDIS development team [...] is encouraging users to send their feedback. Pour ce faire, l'équipe de développement CORDIS encourage [...] les utilisateurs à envoyer leurs commentaires. If you have questions or comments in relation to [...] this document please send them quote the reference [...]and issue date using the information request form. Si vous avez des questions ou des commentaires concernant ce [...] document, veuillez les envoyer en mentionnant la [...]référence et la date de publication [...]à l'aide du formulaire de demande d'informations. Simply send end-users a link to [...]download and install the client on the device you want to back up. Envoyez simplement à l'utilisateur [...]un lien pour télécharger et installer le client sur l'appareil à sauvegarder. We will send you the shipping notice once [...]the item is back in stock and has been shipped. Nous vous enverrons l'avis d'expédition [...]une fois que ces articles auront été expédiés. And that if they send for them, they would gladly [...]come and explain to him what they had sung in the verses. Et que si on les envoyait chercher, ils viendraient [...]de bonne grâce expliquer ce qu'ils avaient chanté dans les couplets. A quick tap [...] of the Save/Send » button allows the scene to be sent to MIDI Out 1 [...]and USB Out 1, the position of all the [...]buttons and sliders being saved previously. L'appui fugitif sur le [...] bouton Save/Send » permet d'envoyer vers les sorties MIDI Out 1 et [...]USB Out 1 l'état de tous les [...]potentiomètres et boutons préalablement sauvegardés. The Ombudsman was therefore concerned that the Commission, basing itself only on its auditors' preliminary conclusions, had already chosen on 20 December 2005 to send the relevant national authorities the Letter, which stated categorically that it could not accept the complainant as the hosting body for the NECC in the future and asked these authorities to designate [...]another hosting body instead. Le Médiateur s'inquiète donc du fait que la Commission, se basant sur les seules conclusions préliminaires de ses auditeurs, ait choisi, dès le 20 décembre 2005, de prendre contact par écrit avec les autorités du pays en question pour les informer de manière catégorique qu'elle ne pouvait plus accepter la plaignante comme structure hôte du CEC national à l'avenir. Oioioi, shouldn't he send these things to Rias?Oioioi, hắn nên gửi những thứ này cho Rias mới phải chứ?Tôi đã đề nghị ổng đưa anh tới Đại must pray that theLord send holy priests to Ireland, that He send new ta phải cầu nguyện để xin ThiênChúa sai các Linh mục thánh thiện tới Ai- len, xin Ngài gửi đến những ơn gọi than continue his campaign,Vespasian decided to await further orders and he send Titus to greet the new vì tiếp tục chiến dịch của mình, Vespasianus đã quyết định để chờđợi diễn biến tình hình và gửi Titus về chào đón vị Hoàng đế send His Son, Jesus, to die on the cross, in order to redeem trời gởi Con mình xuống làm người, chịu chết trên thập giá để cứu chuộc nhân loại Chúa Giêsu Kitô.A bruised reed shall he not break,and smoking flax shall he not quench, till he send forth judgment unto sẽ không đè bẹp các cây sậy, và ôngsẽ không dập tắt được bấc hút thuốc, cho đến khi anh gửi ra phán xét kẻ chiến must pray that theLord send holy priests to Ireland, that He send new ta phải cầu nguyện xin Chúa gửi đến choIreland những linh mục thánh thiện, gửi đến những ơn gọi confirmed to Business Insider that it had reached out to Dixon andthat it requested he send the chicken to an independent lab to evaluate the diện của KFC cũng khẳng định với trang Business Insider rằng họ đã liênlạc với Dixon, yêu cầu gửi miếng gà tới một phòng thí nghiệm độc lập để kiểm spokesman Josh Earnest said PresidentBarack Obama disagreed with Republicans demanding he send ground troops to fight the Islamist nhiên, phát ngôn viên Josh Earnest cho biết Tổng thống Barack Obama vẫn không đồng ý với đềnghị của đảng Cộng hòa đòi gửi lính chiến đấu trên bộ chống lại các chiến binh the Revelation of John,Raguel is referred to as an assistant to God in the following account"Then shall He send the Angel Raguel, saying Go and sound the trumpet for the Angels of cold and snow and ice, and bring together every kind of wrath upon them that stand on the left.".Trong sách Khải huyền củaThánh sử Gioan, TLTT Raguel được coi là người giúp Thiên Chúa“ Ngài sẽ sai Thiên thần Raguel, nói rằng Hãy đi thổi kèn kêu gọi các thiên thần của băng giá, băng tuyết và băng đá, rồi giáng cơn giận xuống trên những người đứng bên trái”.Kiểu thông điệp nào sẽ gửi đến cho chúng đây?”.He never forgot either; he sends me a Christmas card every ấy năm nào cũng không quên gửi thiếp giáng sinh cho then a week later, he sends me this.".Và rồi một tuần sau thì chúng gửi cho tôi cái này.”.February 21, 2006. A month later, he sent His first sau, hắn gửi lá thư đầu tin nhắn tới gởi cho họ đồ ăn đầy cử ngươi dùng những vũ khí sent Nazgûl led by Khamul to occupy Dol gửi lũ Nazgûl dẫn đầu bởi Khamul đến chiếm giữ Dol gởi cho tôi mấy tấm hình,He sent two guys over here, Budlofsky and cử 2 thằng đến đây, Budlofsky và hình qua nhen hy vọng nhỏ gởi cho họ đồ ăn đầy time he sends a message, we get lần hắn gửi tin nhắn, chúng ta lại tới gần sent darkness, and made it gởi tối tăm, làm cho tối sầm,Hắn gửi thiên thần ra ngoài để hy sinh. Quá khứ của send là sent V2, V3 đều giống nhau, nghĩa của send là gửi/gửi đi, nắm cách chia động từ send trong tiếng Anh chi tiết nhất. Trong tiếng Anh, hẳn các bạn không còn xa lạ gì với động từ bất quy tắc send rồi phải không. Tuy nhiên, để nắm rõ được các dạng thức, các dạng quá khứ và cách chia động từ send trong các thì tiếng Anh, trong câu mệnh lệnh và giả định thì các bạn có thể tham khảo bài học hôm nay. Cùng hoctienganhnhanh tìm hiểu toàn bộ kiến thức về động từ send, đặc biệt là các dạng quá khứ của send ngay sau đây! Send nghĩa tiếng Việt là gì? Nghĩa của send trong tiếng Việt là gì? Trong tiếng Anh, send có nghĩa là gửi hoặc gửi đi. Từ nghĩa chính này, nó có một số cách diễn đạt khác như Gửi tín hiệu, thông điệp hoặc dữ liệu qua mạng, máy tính hoặc các thiết bị khác. Ví dụ I need to send this email before the deadline. Tôi cần gửi email này trước thời hạn Gửi tiền hoặc hàng hóa đến một người hoặc địa điểm. Ví dụ I will send the package to your office tomorrow. Tôi sẽ gửi gói hàng đến văn phòng của bạn vào ngày mai Gửi ai đó đi đâu đó để thực hiện một nhiệm vụ. Ví dụ The company sent me to attend the conference in New York. Công ty đã cử tôi đi tham dự hội nghị ở New York Gửi lời chào hỏi, lời đề nghị, lời cảm ơn đến ai đó. Ví dụ I would like to send my regards to your family. Tôi muốn gửi lời hỏi thăm của tôi đến gia đình bạn Làm cho đi đến hoặc đưa đến một nơi cụ thể. Ví dụ The river sends water downstream to the ocean. Con sông đẩy nước xuống dòng để chảy vào đại dương Đá một lực mạnh hoặc ném một vật đến một nơi cụ thể. Ví dụ The goalkeeper sent the ball flying into the net. Thủ môn đá bóng vào lưới Quá khứ của send là gì? Send ở dạng quá khứ là gì? Quá khứ của send là sent. Quá khứ đơn V2 của send hay quá khứ phân từ V3 của send cũng vẫn là sent. Sau đây là một vài ví dụ cụ thể về động từ bất quy tắc send và quá khứ của send trong tiếng Anh. Động từ send ở dạng V1 She never sends emails to anyone on weekends. Cô ấy không bao giờ gửi email tới bất kỳ ai vào cuối tuần Động từ send ở dạng V2 She sent the package to her friend in France. Cô ấy đã gửi gói hàng đến cho bạn của cô ấy ở Pháp Động từ send ở dạng V3 He had sent the invitation to the guests before the event. Anh ấy đã gửi lời mời đến khách mời trước sự kiện Giải thích Trong ví dụ đầu tiên, she là chủ ngữ của câu và động từ sends send ở dạng V1 ở thì hiện tại đơn được kết hợp với "never" để diễn tả rằng cô ấy không bao giờ thực hiện hành động gửi email vào ngày cuối tuần. Câu này cũng cho thấy việc giữ một lịch trình làm việc hợp lý và không làm việc ngoài thời điểm cuối tuần. Ví dụ thứ hai cho thấy hành động gửi một gói hàng từ người gửi tới người nhận, thông qua bưu điện hoặc dịch vụ chuyển phát nhanh. Động từ send trong ví dụ thứ ba diễn tả hành động gửi lời mời cho khách mời trước sự kiện. Hành động này thường được thực hiện trước thời gian sự kiện để đảm bảo khách mời có đủ thời gian để chuẩn bị và sắp xếp để có thể đến tham dự. Chia động từ send theo dạng thức Các dạng thức của động từ send trong tiếng Anh Động từ bất quy tắc send có một vài dạng thức đặc trưng, cùng với cách phát âm theo 2 ngôn ngữ US và UK, cụ thể như sau To send là động từ nguyên mẫu có to. Ví dụ I need to send an email to my boss. Tôi cần gửi một email tới sếp của mình Send là động từ nguyên mẫu không có to. Ví dụ Please send me an email about the details of the meeting. Xin vui lòng gửi cho tôi email nói về những chi tiết của cuộc họp Sent là dạng quá khứ đơn của động từ send. Ví dụ I sent an email to my boss yesterday. Hôm qua tôi đã gửi một email cho sếp của mình Sending là dạng danh động từ gerund của động từ send. Ví dụ Sending gifts to friends and family is a great way to show your love for them. Gửi quà tặng đến bạn bè và gia đình là cách tuyệt vời để thể hiện tình yêu của bạn dành cho họ Sent là dạng quá khứ phân từ của động từ send. Ví dụ Before the deadline, the company had sent several reminders to the client, but they still hadn't paid their invoice. Trước thời hạn, công ty đã gửi nhiều lời nhắc nhở tới khách hàng, nhưng họ vẫn chưa thanh toán hóa đơn của mình Sends là dạng động từ thường ở thì hiện tại đơn present simple trong ngôi thứ 3 số ít. Ví dụ He always sends a birthday card to his mom. Anh ấy luôn gửi thư chúc mừng sinh nhật cho mẹ của mình Cách phát âm động từ send ở các dạng thức theo 2 ngôn ngữ US và UK. Phát âm từ send là /sɛnd/ US, /send/ UK Phát âm từ sent là/sɛnt/ US, /sent/ UK Phát âm từ sending là /sɛndɪŋ/ US, /sendɪŋ/ UK Phát âm từ sends là /sɛndz/ US, /sendz/ UK Chia động từ send theo thì tiếng Anh Cách chia động từ send ở các thì tiếng Anh như thế nào? Sau khi tìm hiểu nghĩa và các dạng thức cùng quá khứ của send trong tiếng Anh, thì ta tiếp tục xem sự biến đổi của động từ send ở các thì nó như thế nào ở ngay bên dưới. Biến đổi send ở nhóm thì quá khứ Sent, was sending, were sending, had been sending, had sent là những dạng biến đổi của động từ send ở nhóm thì quá khứ. Cụ thể từng chủ ngữ, từng cấu trúc send ở các thì quá khứ và ví dụ minh họa ở bên dưới. Bảng chia động từ send theo 4 thì quá khứ Chủ ngữ theo số Chủ ngữ số ít Chủ ngữ số nhiều Ngôi I You He/She/It We You They Quá khứ đơn QKĐ sent sent sent sent sent sent Quá khứ tiếp diễn QKTD was sending were sending was sending were sending were sending were sending Quá khứ hoàn thành tiếp diễn QK HTTD had been sending had been sending had been sending had been sending had been sending had been sending Quá khứ hoàn thành QKHT had sent had sent had sent had sent had sent had sent Cấu trúc của động từ send trong các thì này Quá khứ đơn S + sent +..... Quá khứ tiếp diễn S + was/were sending +..... Quá khứ hoàn thành S + had sent +..... Quá khứ hoàn thành tiếp diễn S + had been sending +..... Trong đó Had sent thì sent ở dạng V3 của động từ send. Sent ở dạng quá khứ V2 của send. Ví dụ Quá khứ đơn In the past, people used to send letters to communicate with each other. Trong quá khứ, mọi người thường gửi thư để trao đổi với nhau Quá khứ tiếp diễn At this time last month, I was sending out invitations for my sister's wedding. Vào thời điểm này của tháng trước, tôi đang gửi thiệp mời cho đám cưới của chị tôi Quá khứ hoàn thành After I had sent the package, I realized I forgot to include the invoice. Sau khi tôi đã gửi hàng, tôi nhận ra mình quên đính kèm hóa đơn Quá khứ hoàn thành tiếp diễn Since we started the project, we had been sending weekly progress reports to the client. Kể từ khi chúng tôi bắt đầu dự án, chúng tôi đã gửi báo cáo tiến độ hàng tuần cho khách hàng Biến đổi send ở nhóm thì hiện tại Send, sends, am sending, are sending, is sending, have sent, has sent, have been sending, has been sending là những dạng biến đổi của động từ send ở nhóm thì hiện tại. Cụ thể từng chủ ngữ, từng cấu trúc send ở các thì hiện tại và ví dụ minh họa ở bên dưới. Bảng chia động từ sweep theo 4 thì hiện tại Chủ ngữ theo số Chủ ngữ số ít Chủ ngữ số nhiều Ngôi I You He/She/It We You They Hiện tại đơn HTĐ send send sends send send send Hiện tại tiếp diễn HTTD am sending are sending is sending are sending are sending are sending Hiện tại hoàn thành HTHT have sent have sent has sent have sent have sent have sent Hiện tại hoàn thành tiếp diễn HT HTTD have been sending have been sending has been sending have been sending have been sending have been sending Lưu ý Sends được chia ở ngôi thứ ba số ít he, she, it. Trong have sent/ has sent, thì sent là quá khứ phân từ V3 của send. Cấu trúc của động từ send trong các thì này Hiện tại đơn S +sends +...... Hiện tại tiếp diễn S + am/is/are sending +...... Hiện tại hoàn thành S + have/has sent + ..... Hiện tại hoàn thành tiếp diễn S + have/has been sending+ .... Ví dụ Hiện tại đơn He seldom sends text messages to his friends because he prefers to talk on the phone. Anh ấy hiếm khi gửi tin nhắn cho bạn bè vì anh ta thích nói chuyện qua điện thoại hơn Hiện tại tiếp diễn At the moment, my sister is sending a text message to her friend. Lúc này, em gái tôi đang gửi tin nhắn cho bạn của nó Hiện tại hoàn thành So far, I have sent three job applications, but I haven't heard back from any of the companies. Cho đến bây giờ, tôi đã gửi ba đơn xin việc, nhưng vẫn chưa nhận được phản hồi từ bất kỳ công ty nào Hiện tại hoàn thành tiếp diễn I have been sending texts to my friend for hours, but he hasn't responded yet. Tôi đã gửi tin nhắn cho bạn của tôi trong vài giờ qua, nhưng anh ấy vẫn chưa trả lời Biến đổi send ở nhóm thì tương lai Will send, will be sending, will have been sending, will have sent, am going to send, are going to send, is going to send là những dạng biến đổi của động từ send ở nhóm thì tương lai. Bảng chia động từ send theo 5 thì tương lai Chủ ngữ theo số Chủ ngữ số ít Chủ ngữ số nhiều Ngôi I You He/She/It We You They Tương lai đơn TLĐ will send will send will send will send will send will send Tương lai tiếp diễn TLTD will be sending will be sending will be sending will be sending will be sending will be sending Tương lai hoàn thành tiếp diễn TL HTTD will have been sending will have been sending will have been sending will have been sending will have been sending will have been sending Tương lai hoàn thành TLHT will have sent will have sent will have sent will have sent will have sent will have sent Tương lai gần Be going to am going to send are going to send is going to send are going to send are going to send are going to send Cấu trúc của động từ send trong các thì này Tương lai đơn S + will send +..... Tương lai tiếp diễn S + will be sending +..... Tương lai hoàn thành S + will have sent +..... Tương lai hoàn thành tiếp diễn S + will have been sending +..... Tương lai gần S + am/is/are going to send + ..... Ví dụ Tương lai đơn I promise I will send you the report by the end of this week. Em hứa em sẽ gửi cho anh báo cáo vào cuối tuần này Tương lai tiếp diễn In the future, we will be sending all of our orders via express delivery to ensure timely delivery. Trong tương lai, chúng tôi sẽ gửi tất cả các đơn hàng của mình qua dịch vụ giao hàng nhanh để đảm bảo giao hàng đúng thời gian Tương lai hoàn thành By 10 tonight, I will have sent you the report you requested. Vào 10 giờ tối nay, tôi sẽ đã gửi cho bạn báo cáo mà bạn yêu cầu Tương lai hoàn thành tiếp diễn When he arrives at the hotel, we will have been sending his luggage to his room for 20 minutes. Khi anh ấy đến khách sạn, chúng tôi đã gửi hành lý của anh ấy lên phòng được 20 phút Tương lai gần We are going to send the report to our boss in 30 minutes. Chúng tôi sẽ gửi báo cáo cho sếp của mình trong 30 phút nữa Cách chia động từ send ở các dạng câu đặc biệt Chia động từ send ở các câu điều kiện như thế nào? Sự biến đổi của động từ send trong các câu điều kiện, câu giả định và câu mệnh lệnh như thế nào, sẽ được trình bày phía bên dưới. Sau đây là 2 bảng biến đổi của động từ send ở các dạng câu đặc biệt. Bảng chia động từ send ở câu điều kiện loại 2 và loại 3 Chủ ngữ theo số Chủ ngữ số ít Chủ ngữ số nhiều Ngôi I You He/She/It We You They Câu điều kiện loại 2 Mệnh đề chính would send would send would send would send would send would send Câu điều kiện loại 2 Biến thể mệnh đề chính would be sending would be sending would be sending would be sending would be sending would be sending Câu điều kiện loại 3 Mệnh đề chính would have sent would have sent would have sent would have sent would have sent would have sent Câu điều kiện loại 3 Biến thể của mệnh đề chính would have been sending would have been sending would have been sending would have been sending would have been sending would have been sending Bảng chia động từ send ở các dạng câu giả định và câu mệnh lệnh Chủ ngữ theo số Chủ ngữ số ít Chủ ngữ số nhiều Ngôi I You He/She/It We You They Present Subjunctive Câu giả định ở hiện tại send send send send send send Past Subjunctive Câu giả định ở quá khứ sent sent sent sent sent sent Past Perfect Subjunctive Câu giả định ở quá khứ hoàn thành had sent had sent had sent had sent had sent had sent Future Subjunctive Câu giả định ở tương lai should send should send should send should send should send should send Imperative câu mệnh lệnh send Let′s send send Ví dụ Câu điều kiện loại 2 If we had more time, we would send out invitations to more people. Nếu chúng tôi có thêm thời gian, chúng tôi sẽ gửi thiệp mời đến nhiều người hơn Câu điều kiện loại 2 biến thể mệnh đề chính If the internet connection was better, we would be sending emails instead of making phone calls. Nếu kết nối internet tốt hơn, chúng ta sẽ gửi email thay vì gọi điện thoại Câu điều kiện loại 3 If I had known your address, I would have sent you a birthday gift. Nếu tôi biết địa chỉ của bạn, tôi đã gửi cho bạn một món quà sinh nhật Câu điều kiện loại 3 biến thể ở mệnh đề chính If the company had invested in better technology, they would have been sending reports to their clients more quickly. Nếu công ty đầu tư vào công nghệ tốt hơn, họ sẽ gửi báo cáo đến khách hàng của họ nhanh hơn Các cụm động từ đi với send trong tiếng Anh Các cụm động từ sử dụng động từ send trong tiếng Anh Một số cụm động từ phrasal verbs đi với send và các ví dụ minh họa. Send away Gửi đi, đẩy đi, đuổi đi, loại bỏ ai hoặc cái gì đó. Ví dụ She sent her dog away to a kennel while she went on vacation. Cô ấy đã đưa con chó của mình đi gửi tại một nhà nuôi chó trong khi cô đi nghỉ Send in Gửi hoặc giao nộp thứ gì đó đến nơi nào đó như một đơn đăng ký, thông tin hoặc lời nhắn. Ví dụ Please send in your application by Friday. Vui lòng gửi đơn xin việc của bạn trước ngày thứ Sáu Send forth Phát ra, phát đi, gửi đi, giải phóng đi âm thanh, ánh sáng, mùi hương hoặc sức mạnh. Ví dụ The sun sends forth light and heat. Mặt trời phát ra ánh sáng và nhiệt Send around Gửi đi hoặc chuyền đi một cái gì đó cho mọi người xem hoặc sử dụng. Ví dụ He sent around a memo to all employees. Anh ta đã gửi thông báo cho tất cả nhân viên Send for Yêu cầu ai hoặc cái gì đến nơi của bạn. Ví dụ He had to send for a plumber when his sink was clogged. Anh ta phải gọi thợ sửa ống nước khi bồn rửa của anh ta bị tắc Send off Gửi đi, đưa ai hoặc cái gì đó tới một nơi khác thường là xa. Ví dụ She sent off the package to her friend in Japan. Cô ấy đã gửi gói hàng cho bạn của cô ấy ở Nhật Bản Các động từ bất quy tắc tương tự send Các động từ có cấu tạo V1, V2, V3 tương tự động từ send Có một vài động từ bất quy tắc có V1, V2 và V3 tương tự với send, cùng một số ví dụ để các bạn hiểu hơn. Bend - Bent - Bent Cúi, uốn cong Spend - Spent - Spent Tiêu, dành Blend - Blent - Blent Trộn, pha trộn Lend - Lent - Lent Cho mượn Attend - Attent - Attent Tham dự, tham gia Extend - Extent - Extent Mở rộng, kéo dài Ví dụ She bent down to tie her shoe. Cô ấy đã cúi xuống để buộc dây giày They spent a lot of money on their vacation. Họ đã tiêu rất nhiều tiền trong kỳ nghỉ của mình Can you lend me some money? Bạn có thể cho tôi mượn một số tiền được không? The company plans to extend its product line next year. Công ty có dự định mở rộng dòng sản phẩm của mình vào năm sau Đoạn hội thoại sử dụng quá khứ của send Trong đoạn hội thoại này, chúng ta sử dụng động từ sent ở dạng quá khứ đơn của send để nói về việc Tom gửi cho Jery một bức thư. Tom Hey Jerry, I just wanted to make sure you got the letter I sent you last week. Chào Jerry, tôi chỉ muốn đảm bảo rằng cậu đã nhận được lá thư tôi gửi cho cậu tuần trước đấy Jerry Yeah, Tom, I got it. Thanks for sending it. What did you want to talk about? Ừ, Tom, tôi đã nhận được. Cảm ơn cậu đã gửi nó. Cậu muốn nói chuyện gì? Tom I just wanted to check in and see how you're doing. Plus, I wanted to give you some updates on what's been happening with me. Tôi chỉ muốn kiểm tra và xem cậu đang làm gì. Ngoài ra, tôi muốn cho cậu biết về những gì đã xảy ra với tôi Jerry Oh, that's cool. Thanks for thinking of me. So, what's been going on? Oh, thật tuyệt. Cảm ơn cậu đã nghĩ đến tôi. Vậy, có gì mới không? Tom Well, I've been pretty busy with work lately, but other than that, everything's been good. How about you? Chà, gần đây tôi đã rất bận rộn với công việc, nhưng ngoài điều ấy ra thì mọi thứ đều tốt đẹp. Còn cậu thì sao? Jerry Same here. Work's been crazy, but I can't complain. Thanks again for checking in, Tom. Cũng thế. Công việc thật điên rồ, nhưng tôi không thể nào phàn nàn được. Cảm ơn Tom hỏi thăm tôi Tom Of course, Jerry. Anytime. Just let me know if you need anything. Tất nhiên rồi, Jerry. Bất cứ lúc nào cậu cần gì, hãy cho tôi biết nhé Bài học "Quá khứ của send là gì ?" ngày hôm nay nói về một động từ rất quen thuộc với các bạn. Hãy cố gắng ghi nhớ những sựu biến đổi của động từ send ở các dạng thức, các thì, trong câu điều kiện và câu giả định để áp dụng vào bài tập được tốt hơn. Hãy ghé thăm trang web thường xuyên, để cập nhật những chủ đề mới mỗi ngày!

send tiếng việt là gì